Views: 5649

Chất bảo quản Lanxess Preventol D6 GF

Product code : 1624125834

Chất bảo quản Lanxess Preventol D6 GF

Liên hệ
Quantity:

     
    Chất bảo quản Lanxess Preventol D6 GF
     
     
    Lanxess Preventol D6 GF là một chất bảo quản trong thùng hiệu quả cho các loại sơn trang trí hệ nước, các chất polymer phân tán, các loại keo - hồ dán và rất nhiều ứng dụng hệ nước khác.
    Lanxess Preventol D6 GF là một hỗn hợp chứa Chloromethyl/methylisothiazolinon (Cit/Mit) và Formals hoà tan trong nước.
    Lanxess Preventol D6 GF có phạm vi tiêu diệt vi sinh vật rộng.
    Lanxess Preventol D6 GF có thể phân huỷ được khi được hoà tan đến một nồng độ ức chế nhỏ
    nhất.
    Lanxess Preventol D6 GF  ít gây dị ứng da và ít độc hại cho môi trường.
     

    THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM.

    • Thành phần                        : Cit/Mit + N-/-O formals
    ü
    Chemical name CAS number Symbol Phrases R Dosage
    Dimethylolurea 140-95-4 Xn, R-22, 36/37/38, 43, < 2%
    5-Chloro-2-methyl-4-isothiazolin- 26172-55-4 C, Xn R 22-36/37/38- 43- 1.14%
    2-Methyl-4-isothiazolin-3-one 2682-20-4 C, Xn R 22-36/37/38- 43- 0.36%
     
    • Màu sắc                                               : Dung dịch từ màu vàng rất nhạt đến không màu.
    • Trọng lượng riêng, 200C                 : 1.00 – 1.08
    • pH (dd 10% k.l)                                 : 3.5 – 5.0
    • Khả năng hoà tan                             : Tan hoàn toàn trong nước và hầu hết các dung môi
    • Độ không tương hợp.
    - Nhiệt độ                                : > 600C
    - pH                                            : > 9.5
    - Hoá học                   : Tránh các hợp chất protein, các chất oxyhoá nồng độ cao.
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    Ứng dụng:
    Tùy theo mục đích khác nhau, hàm  lượng Lanxess Preventol D6 GF được sử dụng với tỷ lệ khác nhau
     
    • Trong sơn hệ nước                                                                 : 0.10 – 0.30%
    • Trong hệ phân tán polymer                                                 : 0.05 – 0.20%
    • Trong keo dán                                                                          : 0.10 – 0.30 %
     
    Vi khuẩn MIC Nấm MIC Mốc MIC
    Bacillus subtilis 0.012 Alternaria 0.025 Candida albicans 0.025
    D.desulfuricans 0.050 A.niger 0.025 Saccharomyces cerevisiae  
    E.aerogenes 0.015 A pullulans 0.012    
    E.coli 0.025 Fusarium spp 0.012    
    P.mirabilis 0/010 Trichoderma 0.050    
    P.aeruginosa 0.025        
    S.aureus 0.100        
    • Trong các chất tẩy rửa dùng trong gia đình                      : 0.10 – 0.15%
     
    Tuy nhiên để biết được chính xác hàm lượng cần sử dụng thì phải thông qua các thí nghiệm định tính và đinh lượng trước khi ứng dụng.
    Để đạt được hiệu quả tối đa, Lanxess Preventol D6 GF được đưa vào ngay khi bắt đầu quá trình sản xuất . Tránh không cho Lanxess Preventol D6 GF  vào ngay trước quá trình axit hoá và tuyệt đối không  nên sử dụng Lanxess Preventol D6 GF với thành phần của hỗn hợp có chứa protein.

    HIỆU QUẢ DIỆT VI KHUẨN:

    Danh sách các loại vi khuẩn có thể bị diệt bởi Lanxess Preventol D6 GF : Phương pháp phân tích: ASTM

    ĐỘC TÍNH.

    Theo kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm:
    • LD50 Dermal (rats)                    2.600 mg/kg
    • LD50 Oral (rats)                               360 mg/kg
    • Dermic Irritancy                             Positive
     

    ĐÓNG GÓI

     
    • Can/ thùng HDPE : 50 kg, 200kg, IBC tank 1000kg

     
     
     
     
     
     
     

     

    BẢO QUẢN

    Bảo quản sản phẩm trong bao gói của nhà cung cấp, ở điều kiện nhiệt độ phòng . Tránh sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, cũng như làm đông lạnh
    Thời gian sử dụng : trong vòng 24 tháng từ ngày sản xuất (điều kiện tiêu chuẩn)

    MÔI TRƯỜNG

    Lanxess Preventol D6 GF là một chất có thể phân huỷ được hoàn toàn khi được hoà tan đến dưới nồng độ ức chế nhỏ nhất ( MIC) và không ảnh khi thải ra ngoài môi trường.
    Các hoá chất sử dụng đã được liệt kê và phê chuẩn bởi TSCA (USA) và EINECS( EU)
     
     

Related Products

Updating