ĐẶC TÍNH
ỨNG DỤNG
ĐỘC TÍNH
HOẠT ĐỘNG VI SINH VẬT
Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt Tỉ trọng @ 20oC: 1,00 – 1,10
pH (Sol. 10% H2O dist.): 3,00 – 5,5
Hòa tan : Hòa tan trong nước, glycols and alcohols
The correct application of the IPEL BT 802 depends on the duration of the desalting process and of the auxiliaries used. For more detailed information, please contact our technical staff. Its recommended dosage level ranges from 0,1 to 0,3 % based on the dry weigh of the hides being processed.
Theo đánh giá độc tính của phòng thí nghiệm độc lập:
LD 50 Oral (chuột): 3500 mg/kg LD 50 Dermal (chuột): 3600 mg/kg Dermic irritant: Đảm bảo.
IPEL BT 802 có hiệu quả cao đối với vi sinh vật. Phổ rộng của nó bao gồm::
Bacterias Yests
Bacillus sp Candida sp
Staphylococcus sp Saccharomyces sp
Streptococcus sp Rhodotorula sp Proteus sp
Pseudomonas sp Salmonella sp
IPEL BT 802
AN TOÀN
Giữ sản phẩm nguyên vẹn trong thùng chứa. Tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp. Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 50 C, bảo vệ khỏi băng giá.
Các vật liệu thích hợp để tiếp xúc với sản phẩm bao gồm thép không rỉ, PE, PPE và Teflon.
Để biết thêm thông tin về an toàn, vui lòng tham khảo MSDS sản phẩm.
THÔNG TIN VỀ MÔI TRƯỜNG
IPEL BT 802 Các thành phần hoạt tính IPEL BT 802 có khả năng phân huỷ sinh học khi pha loãng theo CIM (Nồng độ ức chế tối thiểu) và sẽ không gây ra thiệt hại nào khi được pha loãng tới các nhà máy xử lý chất thải. Trong trường hợp đổ tràn, hãy làm theo chỉ dẫn trong MSDS và loại bỏ theo quy định của địa phương
XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN
Đóng thùng trong can HDPE 20, 50 200 kg và trong thùng IBC 1000 kg. Giữ sản phẩm trong bao bì gốc, tránh ánh nắng mặt trời và bảo quản ở nhiệt độ dưới 50oC. Vật liệu tiếp xúc phù hợp bao gồm thép không gỉ, PE, HDPE và teflon.