Login
- Thành phần : Cit/Mit + N-/-O formals
- Màu sắc : Dung dịch từ màu vàng rất nhạt đến không màu.
- Trọng lượng riêng, 200C : 1.00 – 1.08
- pH (dd 10% k.l) : 3.5 – 5.0
- Khả năng hoà tan : Tan hoàn toàn trong nước và hầu hết các dung môi
- Độ không tương hợp.
- Trong sơn hệ nước : 0.10 – 0.30%
- Trong hệ phân tán polymer : 0.05 – 0.20%
- Trong keo dán : 0.10 – 0.30 %
- Trong các chất tẩy rửa dùng trong gia đình : 0.10 – 0.15%
- LD50 Dermal (rats) 2.600 mg/kg
- LD50 Oral (rats) 360 mg/kg
- Dermic Irritancy Positive
- Can/ thùng HDPE : 50 kg, 200kg, IBC tank 1000kg
Chất bảo quản Troy Mergal K14N
Troy Mergal K14N là một chất bảo quản trong thùng hiệu quả cho các loại sơn trang trí hệ nước, các chất polymer phân tán, các loại keo - hồ dán và rất nhiều ứng dụng hệ nước khác.
Troy Mergal K14N là một hỗn hợp chứa Chloromethyl/methylisothiazolinon (Cit/Mit) và Formals hoà tan trong nước.
Troy Mergal K14N có phạm vi tiêu diệt vi sinh vật rộng.
Troy Mergal K14N có thể phân huỷ được khi được hoà tan đến một nồng độ ức chế nhỏ
nhất.
Troy Mergal K14N ít gây dị ứng da và ít độc hại cho môi trường.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM.
Chemical name | CAS number | Symbol | Phrases R | Dosage |
Dimethylolurea | 140-95-4 | Xn, | R-22, 36/37/38, 43, | < 2% |
5-Chloro-2-methyl-4-isothiazolin- | 26172-55-4 | C, Xn | R 22-36/37/38- 43- | 1.14% |
2-Methyl-4-isothiazolin-3-one | 2682-20-4 | C, Xn | R 22-36/37/38- 43- | 0.36% |
- pH : > 9.5
- Hoá học : Tránh các hợp chất protein, các chất oxyhoá nồng độ cao.
Ứng dụng:
Tùy theo mục đích khác nhau, hàm lượng Troy Mergal K14N được sử dụng với tỷ lệ khác nhau
Vi khuẩn | MIC | Nấm | MIC | Mốc | MIC |
Bacillus subtilis | 0.012 | Alternaria | 0.025 | Candida albicans | 0.025 |
D.desulfuricans | 0.050 | A.niger | 0.025 | Saccharomyces cerevisiae | |
E.aerogenes | 0.015 | A pullulans | 0.012 | ||
E.coli | 0.025 | Fusarium spp | 0.012 | ||
P.mirabilis | 0/010 | Trichoderma | 0.050 | ||
P.aeruginosa | 0.025 | ||||
S.aureus | 0.100 |
Tuy nhiên để biết được chính xác hàm lượng cần sử dụng thì phải thông qua các thí nghiệm định tính và đinh lượng trước khi ứng dụng.
Để đạt được hiệu quả tối đa, Troy Mergal K14N được đưa vào ngay khi bắt đầu quá trình sản xuất . Tránh không cho Troy Mergal K14N vào ngay trước quá trình axit hoá và tuyệt đối không nên sử dụng Troy Mergal K14N với thành phần của hỗn hợp có chứa protein.
HIỆU QUẢ DIỆT VI KHUẨN:
Danh sách các loại vi khuẩn có thể bị diệt bởi Troy Mergal K14N : Phương pháp phân tích: ASTMĐỘC TÍNH.
Theo kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm:ĐÓNG GÓI
BẢO QUẢN
Bảo quản sản phẩm trong bao gói của nhà cung cấp, ở điều kiện nhiệt độ phòng . Tránh sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, cũng như làm đông lạnhThời gian sử dụng : trong vòng 24 tháng từ ngày sản xuất (điều kiện tiêu chuẩn)
MÔI TRƯỜNG
Troy Mergal K14N là một chất có thể phân huỷ được hoàn toàn khi được hoà tan đến dưới nồng độ ức chế nhỏ nhất ( MIC) và không ảnh khi thải ra ngoài môi trường.Các hoá chất sử dụng đã được liệt kê và phê chuẩn bởi TSCA (USA) và EINECS( EU)
Related Products
Buy now
Chất bảo quản Troy Mergal K14N
0đ
Quantity: 1
CUSTOMER INFORMATION
SHIPPING ADDRESS
PAYMENTS
YOUR ORDER INFORMATION
Chất bảo quản Troy Mergal K14N
0đ
Quantity: 1
Subtotal
CUSTOMER INFORMATION
- Full name:
- Phone:
- Email:
SHIPPING ADDRESS
- Address:
- Country / district:
- Province / city:
- Shipping costs:
- Note:
PAYMENTS