Lượt xem: 3726

Chất bảo quản Thor Acticide HF

Mã sản phẩm : 42242002

Liên hệ
Số lượng:

     
    Chất bảo quản Thor Acticide HF
     
     
    Thor Acticide HF là một chất bảo quản trong thùng hiệu quả cho các loại sơn trang trí hệ nước, các chất polymer phân tán, các loại keo - hồ dán và rất nhiều ứng dụng hệ nước khác.
    Thor Acticide HF là một hỗn hợp chứa Chloromethyl/methylisothiazolinon (Cit/Mit) và Formals hoà tan trong nước.
    Acticide HF có phạm vi tiêu diệt vi sinh vật rộng.
    Acticide HF có thể phân huỷ được khi được hoà tan đến một nồng độ ức chế nhỏ
    nhất.
    Acticide HF ít gây dị ứng da và ít độc hại cho môi trường.
     

    THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM.

    • Thành phần                        : Cit/Mit + N-/-O formals
    ü
    Chemical name CAS number Symbol Phrases R Dosage
    Dimethylolurea 140-95-4 Xn, R-22, 36/37/38, 43, < 2%
    5-Chloro-2-methyl-4-isothiazolin- 26172-55-4 C, Xn R 22-36/37/38- 43- 1.14%
    2-Methyl-4-isothiazolin-3-one 2682-20-4 C, Xn R 22-36/37/38- 43- 0.36%
     
    • Màu sắc                                               : Dung dịch từ màu vàng rất nhạt đến không màu.
    • Trọng lượng riêng, 200C                 : 1.00 – 1.08
    • pH (dd 10% k.l)                                 : 3.5 – 5.0
    • Khả năng hoà tan                             : Tan hoàn toàn trong nước và hầu hết các dung môi
    • Độ không tương hợp.
    - Nhiệt độ                                : > 600C
    - pH                                            : > 9.5
    - Hoá học                   : Tránh các hợp chất protein, các chất oxyhoá nồng độ cao.
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    Ứng dụng:
    Tùy theo mục đích khác nhau, hàm  lượng Acticide HF được sử dụng với tỷ lệ khác nhau
     
    • Trong sơn hệ nước                                                                 : 0.10 – 0.30%
    • Trong hệ phân tán polymer                                                 : 0.05 – 0.20%
    • Trong keo dán                                                                          : 0.10 – 0.30 %
     
    Vi khuẩn MIC Nấm MIC Mốc MIC
    Bacillus subtilis 0.012 Alternaria 0.025 Candida albicans 0.025
    D.desulfuricans 0.050 A.niger 0.025 Saccharomyces cerevisiae  
    E.aerogenes 0.015 A pullulans 0.012    
    E.coli 0.025 Fusarium spp 0.012    
    P.mirabilis 0/010 Trichoderma 0.050    
    P.aeruginosa 0.025        
    S.aureus 0.100        
    • Trong các chất tẩy rửa dùng trong gia đình                      : 0.10 – 0.15%
     
    Tuy nhiên để biết được chính xác hàm lượng cần sử dụng thì phải thông qua các thí nghiệm định tính và đinh lượng trước khi ứng dụng.
    Để đạt được hiệu quả tối đa, Acticide HF được đưa vào ngay khi bắt đầu quá trình sản xuất . Tránh không cho Acticide HF vào ngay trước quá trình axit hoá và tuyệt đối không  nên sử dụng Acticide HF với thành phần của hỗn hợp có chứa protein.

    HIỆU QUẢ DIỆT VI KHUẨN:

    Danh sách các loại vi khuẩn có thể bị diệt bởi Acticide HF: Phương pháp phân tích: ASTM

    ĐỘC TÍNH.

    Theo kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm:
    • LD50 Dermal (rats)                    2.600 mg/kg
    • LD50 Oral (rats)                               360 mg/kg
    • Dermic Irritancy                             Positive
     

    ĐÓNG GÓI

     
    • Can/ thùng HDPE : 50 kg, 200kg, IBC tank 1000kg

     
     
     
     
     
     
     

     

    BẢO QUẢN

    Bảo quản sản phẩm trong bao gói của nhà cung cấp, ở điều kiện nhiệt độ phòng . Tránh sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, cũng như làm đông lạnh
    Thời gian sử dụng : trong vòng 24 tháng từ ngày sản xuất (điều kiện tiêu chuẩn)

    MÔI TRƯỜNG

    Acticide HF  là một chất có thể phân huỷ được hoàn toàn khi được hoà tan đến dưới nồng độ ức chế nhỏ nhất ( MIC) và không ảnh khi thải ra ngoài môi trường.
    Các hoá chất sử dụng đã được liệt kê và phê chuẩn bởi TSCA (USA) và EINECS( EU)
     
     

Sản phẩm liên quan

Bột màu Red 3

Liên hệ

Bạc Nano

Liên hệ

NANO BẠC

Liên hệ

SPCRYL MOFG

Liên hệ

Desmodur L75

Liên hệ

Joncryl 678

Liên hệ

PR 104 Đỏ Cam

Liên hệ

Violet 23

Liên hệ

Blue 15.3

Liên hệ

Pow Carbon 1000G

Liên hệ

Green 7

Liên hệ

Lead Octoate 32%

Liên hệ

Titan CR 828

Liên hệ